Vào ngày 28 tháng 3 năm 2024, Đài Loan đã ban hành các sửa đổi đối với Tiêu chuẩn vệ sinh đối với chất gây ô nhiễm và độc tố trong thực phẩm.
So với phiên bản hiện tại, Tiêu chuẩn này sửa đổi và bổ sung giới hạn kim loại nặng cho các sản phẩm thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, sản phẩm gia cầm và nội tạng gia súc, cũng như các sản phẩm dầu hạt và hạt. Các sửa đổi chính như sau:
Parameter |
Main products |
MRL before (mg/kg) |
MRLs After (mg/kg) |
Pb |
Formula milk for infants and young children (powder) |
0.05 |
0.02 |
Formula milk for infants and young children for special medical purposes (powder) |
0.05 |
0.02 |
|
Drinks labelled and sold to infants and young children, except for those with specified limits |
0.03 |
0.02 |
|
Edible offal of cattle and sheep |
0.5 |
0.2 |
|
Edible offal of pigs |
0.5 |
0.15 |
|
Edible offal of poultry |
0.5 |
0.1 |
|
Cadimi |
Young child formula manufactured from plant protein isolates (other than soya protein isolates), alone or in a mixture with cow's milk proteins - marketed as liquid |
- |
0.01 |
Young child formula manufactured from plant protein isolates (other than soya protein isolates), alone or in a mixture with cow’s milk proteins - marketed as powde |
|
0.02 |
|
Drinks labelled and sold to infants and young children, except for those with specified limits |
- |
0.02 |
|
Pine nuts |
- |
0.3 |
|
Other Tree seeds |
- |
0.2 |
|
Rapeseed |
- |
0.15 |
|
Mustard seeds |
- |
0.3 |
|
Linseed |
- |
0.5 |
|
Sunflower seed |
- |
0.5 |
|
Other oilseeds |
- |
0.1 |
Các điều khoản sửa đổi sẽ có hiệu lực từ ngày 1 tháng 7 năm 2024.
Chi tiết xem file đính kèm