Vào ngày 31 tháng 7 năm 2025, Bộ Công nghiệp Cơ bản (MPI) của New Zealand đã ban hành Thông báo về Thực phẩm: Mức dư lượng tối đa đối với các hợp chất nông nghiệp. Thông báo về thực phẩm thiết lập MRL mới cho Acetochlor, Decoquinate, Fenamiphos, Flupyradifurone, Haloxyfop, Maduramicin, Monensin, Narasin, Oxathiapiprolin, Salinomycin, Semduramicin, và Sửa đổi Mrls cho Acephate và methamidophos.
Một số ví dụ cho sự thay đổi MRL trong bảng bên dưới:
Hoạt chất |
Thực phẩm |
Sau thay đổi (ppm) |
Trước thay đổi (ppm) |
Acetochlor |
Trứng |
0.02 |
- |
Ngô |
0.04 |
- |
|
Mỡ động vật có vú |
0.02 |
- |
|
Thịt động vật có vú |
0.02 |
- |
|
Nội tạng động vật có vú |
0.02 |
- |
|
Decoquinate |
Mỡ gia súc, Thận, Gan |
1 |
- |
Thịt gia súc |
0.5 |
- |
|
Mỡ dê, thận, gan |
1 |
- |
|
Thịt dê |
0.5 |
- |
|
Mỡ cừu, thận, gan |
1 |
- |
|
Thịt cừu |
0.5 |
- |
|
Flupyradifurone |
Mỡ động vật có vú, thịt |
0.1 |
- |
Nội tạng động vật có vú |
0.4 |
- |
|
Sữa |
0.05 |
- |
|
Haloxyfop |
Thịt động vật có vú (trong mỡ) |
0.02 |
- |
Nội tạng động vật có vú |
0.5 |
- |
|
Sữa |
0.002 |
- |
|
Maduramicin |
Thận gà, da/mỡ, thịt |
0.1 |
- |
Monensin |
Mỡ gia súc, gan |
0.05 |
- |
Thận gia súc, thịt |
0.01 |
- |
|
Narasin |
Da/mỡ gà |
0.05 |
- |
Thịt gà |
0.015 |
- |
|
Oxathiapiprolin |
Khoai tây |
0.01 |
- |
Salinomycin |
Thận gà, da/mỡ, thịt |
0.1 |
- |
Mỡ lợn, thận, gan, thịt |
0.1 |
- |
|
Semduramicin |
Thận gà, da/mỡ, thịt |
0.1 |
- |
Acephate & Methamidophos |
Quả mâm xôi đen |
0.1 |
0.01 |
Bắp cải |
3 |
2 |
|
Súp lơ |
3 |
2 |
|
Trái cây họ cam quýt |
6 |
5 |
|
Rau diếp |
3 |
2 |
|
Trái me Tamarillo |
0.6 |
0.5 |
|
Cà chua |
1.5 |
1 |
Thông báo về Thực phẩm này có hiệu lực kể từ ngày 4 tháng 8 năm 2025.
Chi tiết xem link đính kèm https://www.mpi.govt.nz/dmsdocument/19550-Maximum-Residue-Levels-for-Agricultural-Compounds