Vào ngày 1 tháng 5 năm 2025, Cơ quan Tiêu chuẩn Thực phẩm Úc và New Zealand (FSANZ) đã công bố Bản sửa đổi số 237 để sửa đổi Phụ lục 20 của Bộ luật Tiêu chuẩn Thực phẩm—Phụ lục 20 Giới hạn dư lượng tối đa. Bản sửa đổi có hiệu lực ngay lập tức.
- MRL trong thực phẩm đã được sửa đổi đối với các chất sau: : Afidopyropen, Bifenthrin, Chlormequat, Emamectin, Fludioxonil, Fluxapyroxad, Mefentrifluconazole, Pydiflumetofen, Tetraniliprole,….
- MRL trong thực phẩm mới được thiết lập cho các chất sau: 1,4-dimethylnaphthalene, Flufenoxuron, Fluindapyr,…
- Đã loại bỏ MRL trong thực phẩm các chất sau: Methidathion, Chlorfenapyr, Cyantraniliprole, Diclofop-methyl, Fluensulfone, Metaldehyde,….
Ví dụ các trường hợp thay đổi MRL như sau:
Hoạt chất |
Thực phẩm |
Trước sửa đổi (ppm) |
Sau sửa dổi (ppm) |
Afidopyropen |
Mỡ gia cầm |
0.01 |
0.015 |
Bifenthrin |
Quả bơ |
0.1 |
0.5 |
Chlormequat |
Trứng |
0.1 |
0.2 |
Emamectin |
Trà, xanh, đen |
0.02 |
0.1 |
Fludioxonil |
Xoài |
3 |
7 |
Fluxapyroxad |
Yến mạch |
0.2 |
2 |
Mefentrifluconazole |
Khoai tây |
0.04 |
0.05 |
Pydiflumetofen |
Hạt cải dầu |
0.07 |
0.05 |
Tetraniliprole |
Sữa |
0.1 |
0.15 |
1,4-dimethylnaphthalene |
Khoai tây |
- |
20 |
Flufenoxuron |
Trà, xanh, đen |
- |
20 |
Methidathion |
Lê |
1 |
- |
Chlorfenapyr |
Hành tím |
1 |
- |
Cyantraniliprole |
Đậu phộng |
1.5 |
- |
Diclofop-methyl |
Gừng, rễ |
0.2 |
- |
Fluensulfone |
Đậu phộng |
0.05 |
- |
Metaldehyde |
Đậu phộng |
0.05 |
- |
Chi tiết xem link đính kèm: https://www.legislation.gov.au/F2025L00529/latest/text