Vào ngày 2 tháng 9 năm 2025, Cơ quan Tiêu chuẩn Thực phẩm Úc và New Zealand (FSANZ) đã ban hành các Sửa đổi số APVMA 2, số APVMA 3 và số APVMA 4 năm 2025 để điều chỉnh Phụ lục 20 của Bộ Tiêu chuẩn Thực phẩm — Phụ lục 20 về Giới hạn dư lượng tối đa. Các sửa đổi này có hiệu lực ngay lập tức.
- MRL trong thực phẩm đã được sửa đổi đối với các chất sau: Boscalid, Pyraclostrobin, Pyroxasulfone, Spinetoram, Chlorantraniliprole, Cyantraniliprole, Metalaxyl.
- MRL trong thực phẩm mới được thiết lập cho các chất sau: Aminoethoxyvinylglycine, Famoxadone, MCPA, Methoxyfenozide, Fluvalinate, Imazamox, Dithiocarbamates, Cyclobutrifluram, Bifenthrin, Chlorantraniliprole, Isoxaben, Metalaxyl, Propamocarb, Trichlorfon.
Ví dụ các trường hợp thay đổi MRL như sau:
Hoạt chất |
Thực phẩm |
Trước sửa đổi (ppm) |
Sau sửa dổi (ppm) |
Aminoethoxyvinylglycine |
Quả bơ |
- |
0.05 |
Boscalid |
Quả việt quất |
15 |
10 |
Famoxadone |
Thịt (động vật có vú) (trong mỡ); Sữa |
- |
0.01 |
Nội tạng ăn được (động vật có vú); |
- |
0.05 |
|
Thịt gia cầm (trong mỡ); Nội tạng ăn được của gia cầm; Trứng |
- |
0.01 |
|
Rau lá |
- |
40 |
|
MCPA |
Mía |
- |
0.01 |
Methoxyfenozide |
Cây carob |
- |
5 |
Pyraclostrobin |
Quả việt quất |
5 |
4 |
Dithiocarbamates |
Cây củ cải Thụy Điển |
- |
1 |
Củ cải vườn |
- |
1 |
|
Fluvalinate |
Hạt macadamia |
- |
0.01 |
Imazamox |
Nhóm Ngũ cốc ngô |
- |
0.02 |
Pyroxasulfone |
Hạt ngũ cốc (trừ ngô; bỏng ngô và ngô ngọt) |
0.01 |
0.02 |
Spinetoram |
Hạt cacao |
0.01 |
0.05 |
Cyclobutrifluram |
Lúa mạch, Lúa mì |
- |
0.01 |
Thịt gia cầm; Nội tạng gia cầm; Trứng |
- |
0.03 |
|
Nội tạng ăn được (động vật có vú) |
- |
0.5 |
|
Thịt (động vật có vú); Sữa |
- |
0.05 |
|
Tất cả các loại thực phẩm khác ngoại trừ hàng hóa thực phẩm động vật |
- |
0.05 |
|
Bifenthrin |
Hồ đào |
- |
0.05 |
Chlorantraniliprole |
Cám gạo, chưa qua chế biến |
- |
5 |
Gạo |
0.4 |
3 |
|
Cyantraniliprole |
Bơ |
1 |
0.5 |
Isoxaben |
Các loại đậu |
- |
0.01 |
Metalaxyl |
Đào |
0.2 |
0.6 |
Hạnh nhân |
5 |
2 |
|
Propamocarb |
Gừng |
- |
50 |
Trichlorfon |
Rau lá |
- |
15 |
Chi tiết xem link đính kèm: https://www.legislation.gov.au/F2015L00468/latest/versions