Sau 13 năm triển khai, một số nội dung trong các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành đã trở nên không còn phù hợp với thực tiễn và các quy định quốc tế mới, đặc biệt là từ Codex Alimentarius. Việc sửa đổi là cần thiết nhằm tăng cường hiệu quả bảo vệ người tiêu dùng và tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại quốc tế.
Dự thảo soát xét, sửa đổi bao gồm các Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) sau:
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi (QCVN 11-1:2012/BYT)
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi (QCVN 11-2:2012/BYT)
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi (QCVN 11-3:2012/BYT)
Nội dung sửa đổi chính:
- Thay đổi về phạm vi áp dụng
QCVN 11-3 “Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi” chia thành 2 nhóm cho trẻ từ 6 – 12 tháng tuổi và trẻ từ 1 – 3 tuổi. Sự phân chia này nhấn mạnh sự quan tâm đặc biệt đến từ gia đoạn phát triển riêng biệt của trẻ.
- Cập nhật các yêu cầu về hàm lượng các chất dinh dưỡng và vi chất theo dữ liệu khoa học mới
Cụ thể trong QCVN 11-1 và QCVN 11-2 như sau:
Thành phần dinh dưỡng |
Tính trên 100 kcal/100kJ |
QCVN 11-1, QCVN 11-2 |
Dự thảo |
Energy (/100ml) |
kJ |
250 – 295 |
251 - 293 |
Protein cow’s milk (g) |
kJ |
0.45 – 0.7 |
0.43 – 0.72 |
Protein soy protein (g) |
kJ |
0.5 |
0.54 |
Fat (g) |
kJ |
1.05 – 1.4 |
1.1 – 1.4 |
Linoleic acid (mg) |
kJ |
70 – 330 |
72-335 |
Vitamin D (ug) |
kJ |
0.25 - 0.6 |
0.24 - 0.6 |
Vitamin K (µg) |
kJ |
1 - 6.5 |
0.96 - 6 |
Riboflavin (µg) |
kJ |
19 - 119 |
19 - 120 |
Niacin (µg) |
kJ |
70 - 360 |
72 - 359 |
Vitamin B6 (µg) |
kJ |
8.5 - 45 |
8 - 42 |
Vitamin B12 (µg) |
kJ |
0.025 - 0.36 |
0.02 - 0.36 |
Folic acid (µg) |
kJ |
2.5 - 12 |
2.4 - 12 |
Vitamin C (µg) |
kJ |
2.5 - 17 |
2.4 - 17 |
Biotin (µg) |
kJ |
0.4 - 2.4 |
0.36 - 2.4 |
Sodium (mg) |
kJ |
5 - 14 |
4.8 - 14 |
Manganese (µg) |
kJ |
0.25 - 24 |
0.24 - 24 |
Iodine (µg) |
kJ |
2.5 - 14 |
2.4 - 14 |
Copper (µg) |
kJ |
8.5 - 29 |
8 - 29 |
Taurine (mg) |
kJ |
N.S - 3 |
N.S - 2.9 |
Myo-inositol (µg) |
kJ |
1 - 9.5 |
1 - 10 |
Đối với QCVN 11-3 Do phân lại thành 2 nhóm nên cũng có nhiều sự thay đổi, cụ thể:
QCVN 11-3 |
Dự thảo Sản phẩm cho trẻ từ 6 – 12 tháng tuổi |
Dự thảo Sản phẩm cho trẻ từ 1 – 3 năm tuổi |
|
Số lượng và hàm lượng vi chất |
22 |
25 |
8 |
Vitamin A (µg RE/100 kcal) |
75 – 225 |
75 – 180 |
60 - 180 |
Vitamin D (µg /100 kcal) |
1 – 3 |
1 – 3 |
1.5 – 4.5 |
Vitamin C (mg /100 kcal) |
≥ 8 |
≥ 10 |
≥ 10 |
Vitamin B1 (µg /100 kcal) |
≥ 40 |
≥ 60 |
- |
Vitamin D (ug) |
kJ |
0.25 - 0.6 |
0.24 - 0.6 |
Natri (mg/100 kcal) |
20 - 85 |
20 - 60 |
- |
Kali (mg/100 kcal) |
≥ 80 |
60 – 180 |
- |
Clorid (mg/100 kcal) |
≥ 55 |
50 - 160 |
|
Calci (mg/100 kcal) |
≥ 90 |
≥ 50 |
≥ 90 |
Phospho (mg/100 kcal) |
≥ 60 |
≥ 25 |
- |
Tỷ lệ Calci /phospho |
1 – 2 |
1:1 – 2:1 |
- |
Magnesi (mg/100 kcal) |
≥ 6 |
≥ 5 |
- |
Sắt (mg/100 kcal) |
1 – 2 |
1 – 2 |
1 - 3 |
- Cập nhật quy định hành chính:
- Về quy định ghi nhãn cập nhật theo Nghị định 43/2017/NĐ-CP và 111/2021/NĐ-CP
- Lấy mẫu: thay thế các thông tư đã hết hiệu lực bằng quy định mới.
- Phương pháp thử: cập nhật theo tiêu chuẩn quốc tế và TCVN hiện hành.
- Công bố sản phẩm: chuyển từ hợp quy sang đăng ký bản công bố theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP.
Lộ trình thực hiện:
- Dự thảo đầu tiên: Cuối năm 2025 – đầu năm 2026
- Tham vấn và hoàn thiện: Trong năm 2026–2027
- Trình Bộ trưởng ban hành chính thức: Dự kiến tháng 10 hoặc 11 năm 2027
Link tham khảo: https://emohbackup.moh.gov.vn/publish/home?documentId=10879