Trong tháng 2 năm 2024, có 432 thông báo ban đầu trên Cổng thông tin RASFF bao gồm 364 thông báo về thực phẩm, 15 thông báo về thức ăn chăn nuôi và 14 thông báo về vật liệu tiếp xúc với thực phẩm.
Trong thực phẩm, trái cây và rau quả chiếm nhiều trường hợp nhất (21,6%), tiếp theo là các loại hạt, sản phẩm từ hạt (11,9%), thực phẩm ăn kiêng, thực phẩm bổ sung và thực phẩm tang cường vi chất dinh dưỡng (7,2%).
Trong số 87 sản phẩm trái cây và rau quả được thông báo, lý do không tuân thủ có liên quan đến thuốc trừ sâu (69%), bao gồm thuốc trừ sâu trái phép và vượt quá mức dư lượng tối đa. Các chất không được phép sử dụng vẫn còn phát hiện tồn dư trong sản phẩm, bao gồm: Chlorpyrifos, chlorpyrifos-methyl, acephate, methamidophos, diafenthiuron và chlorfenapyr. Ngoài ra, một số hoạt chất như Metalaxyl, actamiprid, dimethoate cũng có tần suất vượt ngưỡng MRL thường xuyên. Một thông báo nổi bật khác là tất cả các cảnh báo về độc tố nấm mốc Afltatoxin đều ở tình trạng nghiêm trọng và các sản phẩm có nguồn gốc hầu hết đều từ Thổ Nhĩ Kỳ.
Với 48 trường hợp cảnh báo về các loại hạt, sản phẩm từ hạt, thông báo nổi bật có hơn 54% trường hợp liên quan đến tổng aflatoxin và B1 tập trung phần lớn vào hạt dẻ cười, đậu phộng. Lưu ý tần suất phát hiện sản phẩm bị nhiễm Salmonella cũng khá cao trong các sản phẩm có nguồn gốc ở Thổ Nhĩ Kì và Nigieria.
Nhóm thực phẩm đứng thứ 3 trong danh sách cảnh báo là thực phẩm ăn kiêng, thực phẩm bổ sung và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng với 29 trường hợp. Các cảnh báo phần lớn rơi vào các trường hợp sử dụng các hoạt chất không được phép sử dụng như aloe-emodin, aloin A and aloin B, Tetrahydrocannabinol (THC),...
Với sản phẩm Việt Nam, chúng ta có 13 trường hợp cảnh báo từ EU, chi tiết xem bảng bên dưới.
Time |
Notifying country |
Category food |
Product |
Category Hazard |
Hazard |
Analytical result (mg/kg) |
MRL |
Risk deccision |
02/02/2024 |
Netherlands |
Herbs and spices |
Cassia ground |
Heavy metals |
Mercury |
0,040 |
0,02 |
Potentially serious |
|
|
|
|
|
Lead |
2.9 |
2 |
Potentially serious |
09/02/2024 |
Germany |
Confectionery |
Candied fruit |
Allergens |
Sulphite |
282 ± 56 |
100 |
Serious |
16/02/2024 |
France |
Fish and fish products |
Shrimps |
residues of veterinary medicinal products |
Nitrofuran (metabolite) furazolidone (AOZ) |
Detected |
No detected |
Potentially serious |
21/02/2024 |
France |
Fruits and vegetables |
Pitahaya (dragon fruit) |
Pesticide residues |
Forchlorfenuron |
0.037 ± 0.019 |
0,01 |
No risk |
21/02/2024 |
France |
Herbs and spices |
Chilli peppers |
Pesticide residues |
Permethrin |
1.4±0.70 |
0,05 |
No risk |
21/02/2024 |
France |
Herbs and spices |
Chilli peppers |
Pesticide residues |
Permethrin |
1.9±0.95 |
0,05 |
Not serious |
21/02/2024 |
France |
Food additives and flavourings |
Basil essential oil |
Migration |
Phthalate DEHP - di(2-ethylhexyl) |
> 5.0 |
null |
Serious |
21/02/2024 |
Netherlands |
Fruits and vegetables |
Rambutan |
Heavy metals |
Cadmium |
0.063 |
0.05 |
Potentially serious |
22/02/2024 |
Germany |
Meat and meat products (other than poultry) |
Froschschenkel - frog legs |
residues of veterinary medicinal products |
Nitrofuran (metabolite) furazolidone (AOZ) |
16,6 µg/kg |
0,5 µg/kg |
Serious |
26/02/2024 |
France |
Herbs and spices |
Chilli peppers |
Pesticide residues |
Chlorfenapyr |
0.030 ± 0.015 |
0,01 |
Not serious |
26/02/2024 |
Netherlands |
Other food product / mixed |
Ramen Noodles |
Distribution to other member countries |
Ramen Noodles |
|
|
Potential risk |
27/02/2024 |
France |
Herbs and spices |
Peppers |
Pesticide residues |
Chlorfenapyr |
0.051±0.025 |
0,01 |
Not serious |
27/02/2024
|
France
|
Fruits and vegetables
|
Durian
|
Pesticide residues
|
Prochloraz |
17 |
7 |
Serious |
Acetamiprid |
0.25±0.13 |
0,01 |
Serious |
|||||
Azoxystrobin |
1.1±0.6 |
0,01 |
Serious |
|||||
Fipronil |
0.023±0.012 |
0,005 |
Serious |
|||||
Imidacloprid |
0.029±0.015 |
0,01 |
Serious |
|||||
Metalaxyl |
0.62±0.31 |
0,01 |
Serious |
|||||
Profenofos |
0.30±0.15 |
0,01 |
Serious |
|||||
Propiconazole |
0.042±0.021 |
0,01 |
Serious |
|||||
Pyraclostrobin |
0.085±0.043 |
0,02 |
Serious |
|||||
Thiamethoxam |
0.030±0.015 |
0,01 |
Serious |