Trong tháng 6 năm 2024, có 429 thông báo cảnh báo trên Cổng thông tin RASFF bao gồm 396 cảnh báo về thực phẩm, 20 cảnh báo về thức ăn chăn nuôi và 13 cảnh báo về vật liệu tiếp xúc với thực phẩm.
Trong thực phẩm, trái cây và rau quả vẫn là sản phẩm chiếm nhiều trường hợp nhất (72 thông báo), tiếp theo là các loại hạt, sản phẩm từ hạt (55 thông báo), thịt gia cầm và các sản phẩm thịt gia cầm (48 thông báo).
Các cảnh báo cần lưu ý trong tháng này bao gồm:
- Vi sinh: Đáng chú ý nhất là phát hiện Salmonella trong các sản phẩm thịt gia cầm có nguồn gốc từ Brazil (26 cảnh báo); Listeria monocytogenes và E.coi 103 trong nhóm sửa và sản phẩm sữa; bacillus cereus trong tương ớt; Clostridium botulinum trong nấm đóng hộp có nguồn gốc từ Nga.
- Thuốc BVTV: Phát hiện tồn dư hoạt chất cấm Ethylen oxide từ các sản phẩm gia vị, xốt có nguồn gốc từ Ấn độ; chlopyrifos vẫn còn tồn dư trong các sản phẩm rau củ quả, tần suất dư lượng acetamiprid, imidacloprid, metalaxyl, carbendazim, Azoxystrobin vượt ngưỡng MRL khá thường xuyên trong các nhóm rau củ quả.
- Độc tố: hàm lượng acrylamide quá cao trong snack có nguồn gốc từ Anh, Aflatoxin trong nhóm hạt tần suất khá nhiều.
- Phụ gia thực phẩm: Phát hiện bánh nguồn gốc từ Philipin có sử dụng phẩm màu cấm E 110- Sunset Yellow FC, hàm lượng E220 Sulfur dioxide quá cao trong quả mơ khô có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì, nước giải khát có nguồn gốc từ USA sử dụng quá lượng sucralose.
- Kháng sinh: nhiễm các chất cấm như nitrofuran, leucomalachite green trong thuỷ sản
- Dị ứng: thiếu khai báo dị ứng hạt mè,đậu nành, đậu phộng, trứng, hàm lượng sulfite quá cao trong quả mơ khô.
- Các chất ô nhiễm khác: đáng lưu ý các trường hợp dư lượng Hg, histamin, dư lượng PAHs vượt quá mức cho phép trong cá; dư lượng Pb cao trong cacao, quả quất và thịt.
Việt nam: trong tháng 6 bị 14 cảnh báo từ Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ý, Slovenia, Ba Lan và Hà Lan. Chi tiết xem trong bảng bên dưới:
Time |
Notifying country |
Category food |
Product |
|
Category Hazard |
Hazard |
Analytical result (mg/kg) |
MRL |
Risk deccision |
28/06/2024 |
France |
Crustaceans and products thereof |
Shrimp |
|
Pathogenic micro-organisms |
Vibrio parahaemolyticus |
Detected, TRH + |
Negative |
Potentially serious |
26/06/2024 |
Netherlands |
Cephalopods and products thereof |
Frozen squid (Loligo edulis) |
|
Heavy metals |
Cadmium |
1.5 |
1.0 |
Serious |
25/06/2024 |
Netherlands |
Cephalopods and products thereof |
Shrimps |
|
Pathogenic micro-organisms |
Vibrio vulnificus |
Present /25g |
Not present /25g |
Potentially serious |
25/06/2024 |
Netherlands |
Cephalopods and products thereof |
Shrimps |
|
Pathogenic micro-organisms |
Vibrio parahaemolyticus |
Present /25g |
Not present /25g |
Potentially serious |
21/06/2024 |
Spain |
Crustaceans and products thereof |
Frozen raw breaded whiteleg shrimps (Litopenaeus vannamei) |
|
Allergens |
Egg - undeclared - allergens |
2.0 mg/Kg(LC 0.5ppm H.polvo) mg/kg |
|
Potentially serious |
18/06/2024 |
Germany |
Cereals and bakery products |
Rice noodles |
|
Genetically modified |
Genetically modified - unauthorised - genetically modified |
|
|
Potentially serious |
18/06/2024 |
Spain |
Food additives and flavourings |
Basil essential oil // Aceite esencial de albahaca |
|
Migration |
Phthalate DEHP - di(2-ethylhexyl) - migration |
45 ± 23 |
0,6 |
Serious |
18/06/2024 |
Spain |
Food additives and flavourings |
Basil essential oil // Aceite esencial de albahaca |
|
Migration |
Phthalate DEHP - di(2-ethylhexyl) - migration - migration |
110 ± 55 |
0,6 |
Serious |
18/06/2024 |
Spain |
Food additives and flavourings |
Basil essential oil // Aceite esencial de albahaca |
|
Migration |
Phthalate DEHP - di(2-ethylhexyl) - migration - migration |
150 ± 75 |
0,6 |
Serious |
17/06/2024 |
Slovenia |
Fish and fish products |
Clarias gariepinus |
|
Residues of veterinary medicinal products |
Leucomalachite green |
0.90 µg/kg |
0.50 µg/kg |
Serious |
17/06/2024 |
France |
Fruits and vegetables |
Durians |
|
Pesticide residues |
Lambda-cyhalothrin |
0.065±0.033 |
0,010 |
Potentially serious |
17/06/2024 |
France |
Fruits and vegetables |
Durians |
|
Pesticide residues |
Acetamiprid |
0.14±0.07 |
0,010 |
Potentially serious |
17/06/2024 |
France |
Fruits and vegetables |
Durians |
|
Pesticide residues |
Dimethomorph |
0.54±0.27 |
0,010 |
Potentially serious |
17/06/2024 |
Italy |
Fruits and vegetables |
Durians |
|
Pesticide residues |
Carbendazim |
6,3 +/- 3,2 |
0,1 |
Serious |
17/06/2024 |
Italy |
Fruits and vegetables |
Durians |
|
Pesticide residues |
Fipronil |
0,042 +/- 0,021 |
0,005 |
Serious |
17/06/2024 |
Italy |
Fruits and vegetables |
Durians |
|
Pesticide residues |
Azoxystrobin |
3,2 +/- 1,6 |
0,01 |
Serious |
17/06/2024 |
Italy |
Fruits and vegetables |
Durians |
|
Pesticide residues |
Dimethomorph |
0,096 +/- 0,048 |
0,01 |
Serious |
17/06/2024 |
Italy |
Fruits and vegetables |
Durians |
|
Pesticide residues |
Metalaxyl |
0,051 +/- 0,026 |
0,01 |
Serious |
17/06/2024 |
Slovenia |
Fish and fish products |
Clarias gariepinus |
|
Residues of veterinary medicinal products |
Leucomalachite green |
0,87 µg/kg |
0,5 µg/kg |
Serious |
10/06/2024 |
Poland |
Cocoa and cocoa preparations, coffee and tea |
|
|
Pesticide residues |
Anthraquinone |
0,23 ± 0,12 |
0,02 |
Serious |
10/06/2024 |
Poland |
Cocoa and cocoa preparations, coffee and tea |
|
|
Pesticide residues |
Lambda-cyhalothrin |
0,040 ± 0,020 |
0,01 |
|
10/06/2024 |
Poland |
Cocoa and cocoa preparations, coffee and tea |
|
|
Pesticide residues |
Acetamiprid |
0,16± 0,08 |
0,05 |
|
10/06/2024 |
Poland |
Cocoa and cocoa preparations, coffee and tea |
|
|
Pesticide residues |
Imidacloprid |
0,12± 0,06 |
0,05 |
|
05/06/2024 |
Spain |
Herbs and spices |
Organic cassia powder |
|
pathogenic micro-organisms |
Clostridium perfringens |
130 , 200 , 10 , 40 CFU/g |
100 - 1000 CFU/g |
Potentially serious |
03/06/2024 |
Italy |
Bivalve molluscs and products thereof |
Frozen cooked yellow clam meat |
|
environmental pollutants |
Perfluorooctanoic acid (PFOA) |
3,8 ± 1,0 µg/kg - ppb |
0,70 µg/kg - ppb |
Serious |