Trong tháng 7 năm 2024, có 466 thông báo cảnh báo trên Cổng thông tin RASFF bao gồm 429 cảnh báo về thực phẩm, 20 cảnh báo về thức ăn chăn nuôi và 17 cảnh báo về vật liệu tiếp xúc với thực phẩm.
Trong thực phẩm, trái cây và rau quả vẫn là sản phẩm chiếm nhiều trường hợp nhất (92 thông báo), tiếp theo là thực phẩm ăn kiêng, bổ sung và tăng cường (48 thông báo), các loại hạt, sản phẩm từ hạt (47 thông báo).
Các cảnh báo cần lưu ý trong tháng này bao gồm:
- Vi sinh: Đáng chú ý nhất là phát hiện Salmonella trong các sản phẩm thịt gia cầm có nguồn gốc phần lớn từ Brazil, Balan (27 cảnh báo) và trong các sản phâm hạt (8 cảnh báo); phát hiện Listeria monocytogenes và E.coi O26 trong nhóm sữa và sản phẩm sữa; bacillus cereus trong bột xả có nguồn gốc từ Thái Lan; E.coli O157 trong thịt.
- Thuốc BVTV: Phát hiện dư lượng các hoạt chất cấm như 2,4-D, paraquat,chlopyrifos, fipronil, dieldrin tồn dư trong các sản phẩm rau củ quả, gia vị, ngũ cốc; tần suất dư lượng acetamiprid, imidacloprid, metalaxyl, carbendazim, Azoxystrobin vượt ngưỡng MRL khá thường xuyên trong các nhóm rau củ quả. Phát hiện dư lượng captan, chlorate, fosetyl trong nhóm thực phẩm bổ sung có nguồn gốc từ cộng hoà Séc. Phát hiện dư lượng ethylene oxide trong gia vị, ngũ cốc, thực phẩm bổ sung có nguồn gốc từ Ấn độ và bột barley có nguồn gốc từ Mỹ.
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin vượt ngưỡng trong nhóm hạt tần suất khá nhiều. Ochratoxin A bị vượt trong một số sản phẩm trái cây sấy, sản phẩm ngũ cố, gia vị và cocoa.
- Phụ gia thực phẩm: Trường hợp đáng lưu nhất là phát hiện phẩm màu bị cấm Sudan 1 trong món cà ri có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì, và trong sản phẩm bột ớt đỏ có nguồn gốc từ Afghanistan; phát hiện Sunda IV trong dầu cọ có nguồn gốc từ Guinea. Ngoài ra, có các trường hợp phát hiện hàm lượng acid benzoic E 210 vượt ngưỡng trong bánh croissants và nước ép xoài. Tương tự, E 210 không được phép sử dụng trong sản phẩm thực bổ sung dạng syrup có nguồn gốc từ Ukraina. Hàm lượng Sulfur dioxide vượt ngưỡng trong trái cây sấy và tôm.
- Kháng sinh: nhiễm các chất cấm như nitrofuran, leucomalachite green trong thuỷ sản.
- Dị ứng: thiếu khai báo dị ứng trứng, gluten và lúa mì.
- Các chất ô nhiễm khác: đáng lưu ý các trường hợp vượt dư lượng Cadmium trong quả bơ có nguồn gốc từ Peru, hạt hướng dương có nguồn gốc từ Mỹ; dư lượng Hg, histamin, dư lượng vượt quá mức cho phép trong cá; dư lượng Pb cao trong khóm, oliu và rượu.
Việt nam: trong tháng 7 chúng ta bị 15 cảnh báo từ Pháp, Đan Mạch, Đức, Slovenia, Tây Ban Nha và Thuỵ Điển. Chi tiết xem trong bảng bên dưới:
Time |
Notifying country |
Category food |
Product |
Category Hazard |
Hazard |
Analytical result (mg/kg) |
MRL |
Risk deccision |
31/07/2024 |
Germany |
Cereals and bakery products |
Rice noodles |
Genetically modified |
Genetically modified - unauthorised |
|
|
Potential risk |
26/07/2024 |
Sweden |
Crustaceans and products thereof |
Penaeus (Litopenaeus) vannamei |
Allergens |
Egg - undeclared - allergens |
6,2 mg/kg |
n/a |
Potential risk |
16/07/2024 |
Denmark |
Bivalve molluscs and products thereof |
Frozen yellow clam meat cooked |
Environmental pollutants |
Perfluorooctanoic acid (PFOA) |
4.7 µg/kg |
0.7 µg/kg |
Potential risk |
15/07/2024 |
France |
Fruits and vegetables |
Peppers of the genus Capsicum (other than sweet) |
Pesticide residues |
Propiconazole |
0.031±0.016 |
0.01 |
Not serious |
15/07/2024 |
France |
Fruits and vegetables |
Peppers of the genus Capsicum (other than sweet) |
Pesticide residues |
Propiconazole |
0.11±0.06 |
0.01 |
Not serious |
15/07/2024 |
Germany |
Fish and fish products |
Pangasius fillets |
Residues of veterinary medicinal products |
Ivermectin |
7,2 µg/kg |
null |
Not serious |
12/07/2024 |
France |
Fruits and vegetables |
Peppers of the genus Capsicum (other than sweet) |
Pesticide residues |
Propiconazole |
0.041±0.021 |
0.01 |
Not serious |
11/07/2024 |
Spain |
Crustaceans and products thereof |
Langostinos cocidos congelados//Frozen cooked shrimps |
|
Lack of traceability and incorrect relabeling of cooked shrimp |
|
|
Potential risk |
08/07/2024 |
France |
Fruits and vegetables |
Peppers of the genus Capsicum (other than sweet) |
Pesticide residues |
Chlorfenapyr |
0,034 |
0.01 |
No risk |
05/07/2024 |
Slovenia |
Fish and fish products |
Clarias gariepinus |
Residues of veterinary medicinal products |
Leucomalachite green |
1,00 µg/kg |
0,5 µg/kg |
Serious |
05/07/2024 |
Slovenia |
Fish and fish products |
Clarias gariepinus |
Residues of veterinary medicinal products |
Malachite green |
0,20 µg/kg |
0,5 µg/kg |
Serious |
05/07/2024 |
Slovenia |
Fish and fish products |
Clarias gariepinus |
Residues of veterinary medicinal products |
Leucomalachite green |
34,80 µg/kg |
0,5 µg/kg |
Serious |
03/07/2024 |
Germany |
Confectionery |
Jelly sweets in mini-cups |
Suffocation |
E 407 - carrageenan, E 415 - xanthan and E 425 - konja |
|
|
Serious |
01/07/2024 |
Germany |
Fruits and vegetables |
Peppers (other than sweet) (Capsicum spp.) |
Pesticide residues |
Permethrin |
0,23 |
0,05 |
Not serious |
01/07/2024 |
Germany |
Fruits and vegetables |
Peppers (other than sweet) (Capsicum spp.) |
Pesticide residues |
Permethrin |
0,33 |
0,05 |
No risk |
01/07/2024 |
Germany |
Fruits and vegetables |
Peppers (other than sweet) (Capsicum spp.) |
Pesticide residues |
Tolfenpyrad |
0,033 |
0,01 |
No risk |