[Mỹ]. Bổ sung giới hạn dư lượng thuốc BVTV trong một số loại thực phẩm tháng 08/2024.

Vào tháng 8/2024, Bộ luật Quy định Liên bang Hoa Kỳ (CFR) thay đổi bổ sung thêm giới hạn tối đa chỉ tiêu Ethaboxam, Kasugamycin và Indoxacarb trong thực phẩm, cụ thể:

  • 08/08/2024: thay đổi giới hạn dư lượng tối đa đối với Indoxacarb một số sản phẩm nhất định:

Commodity

MRLs Before

(mg/kg)

MRLs After

(mg/kg)

Brassica, leafy greens, subgroup 4-16B

-

12

Bean, succulent

0.9

-

Celtuce

-

14

Chickpea, dry seed

-

0.2

Coffee, green bean

-

0.03

Cottonseed subgroup 20C

-

2

Fruit, pome, group 11-10, except pear

-

1

Fruit, stone, group 12

-

1

Kohlrabi

-

12

Leaf petiole vegetable subgroup 22B

-

14

Leafy greens subgroup 4-16A

-

14

Okra

0.5

-

Pea, southern, seed

0.1

-

Turnip, greens

12

-

Strawberry

-

4

Sunflower subgroup 20B

-

1.5

Sweet corn subgroup 15-22D

-

0.02

Vegetable, brassica, head and stem, group 5-16

-

12

Vegetable, legume, bean, edible podded, subgroup 6-22A

-

0.9

Vegetable, legume, bean, succulent shelled, subgroup 6-22C

-

0.9

Vegetable, legume, pulse, bean, dried shelled, except soybean, subgroup 6-22E

-

0.2

Chi tiết xem link đính kèm: https://www.ecfr.gov/compare/2024-08-08/to/2024-08-07/title-40/chapter-I/subchapter-E/part-180/subpart-C/section-180.564

 

  • 12/08/2024: Bổ sung Kasugamycin vào Trà, khô với MRLs: 3 ppm.

Chi tiết xem link đính kèm: https://www.ecfr.gov/compare/2024-08-12/to/2024-08-11/title-40/chapter-I/subchapter-E/part-180/subpart-C/section-180.614

 

  • 23/08/2024: Bổ sung Ethaboxam vào nhóm Rau cuống lá 22B với MRLs: 0,15 ppm.

Chi tiết xem link đính kèm: https://www.ecfr.gov/compare/2024-08-23/to/2024-08-22/title-40/chapter-I/subchapter-E/part-180/subpart-C/section-180.622
 


Share post:
Tin liên quan
Chính sách cookie

Chúng tôi sử dụng cookie để cải thiện trang web và trải nghiệm của bạn. Bạn có thể thay đổi tùy chọn của mình bất cứ lúc nào. Để tìm hiểu thêm, hãy xem Chính sách cookie của chúng tôi.