Vào ngày tháng 07/04/2025 Bộ luật Quy định Liên bang Hoa Kỳ (CFR) vừa ban hành mức dư lượng tối đa (MRLs) đối với chất diệt cỏ Tiafenacil trên nhiều loại nông sản (40 CFR §180.713).
Về Tiafenacil là một hoạt chất diệt cỏ phổ rộng thế hệ mới, có cơ chế hoạt động nhanh và hiệu quả trong việc xử lý cỏ dại trên đồng ruộng. Nó đặc biệt được các nhà sản xuất quan tâm nhờ thời gian phân hủy ngắn và ít tích tụ trong đất. Chính vì vậy mà việc thiết lập mức dư lượng tối đa cụ thể cho từng loại cây trồng là cần thiết. Cụ thể:
Commodity |
MRLs before (mg/kg) |
MRLs After (mg/kg) |
Barley subgroup 15-22B |
- |
0.01 |
Fruit, citrus, group 10-10 |
- |
0.01 |
Fruit, pome, group 11-10 |
- |
0.01 |
Fruit, stone, group 12-12 |
- |
0.01 |
Grain sorghum and millet subgroup 15-22E |
- |
0.01 |
Nut, tree, group 14-12 |
- |
0.01 |
Peanut |
- |
0.01 |
Rapeseed subgroup 20A |
- |
0.15 |
Sweet corn subgroup 15-22D |
- |
0.01 |
Vegetable, legume, pulse, bean, dried shelled, except soybean, subgroup 6-22E |
- |
0.01 |
Vegetable, legume, pulse, pea, dried shelled, subgroup 6-22F |
- |
0.03 |
Chi tiết xem link đính kèm: https://www.ecfr.gov/compare/2025-04-07/to/2025-04-06/title-40/chapter-I/subchapter-E/part-180/subpart-C/section-180.713