Vào ngày 10/05/2024 và ngày 15/05/2024 Bộ luật Quy định Liên bang Hoa Kỳ (CFR) bổ sung thay đổi giới hạn tối đa dư lượng cho chỉ tiêu Cyflumetofen, Tetraniliprole và Cyantraniliprole trong một loại thực phẩm, cụ thể như sau:
- Ngày 10/05/2024: loại bỏ chỉ tiêu Cyflumetofen trong các nền cụ thể là Quả dưa chuột, Dâu tây, thay vào đó là giới hạn cho các nhóm bên dưới:
Commodity |
Parts per million |
Berry, low growing, subgroup 13-07G |
0.6 |
Fruit, small, vine climbing, except fuzzy kiwifruit, subgroup 13-07F |
0.6 |
Vegetable, cucurbit, group 9 |
0.3 |
Xem chi tiết: https://www.ecfr.gov/compare/2024-05-10/to/2024-05-09/title-40/chapter-I/subchapter-E/part-180/subpart-C/section-180.677
- Ngày 15/05/2024: bổ sung thêm chỉ tiêu Tetraniliprole cho nền Trà khô với mức giới hạn là 80. Loại bỏ chỉ tiêu Cyantraniliprole trong nền cụ thể là Dầu olive và bổ sung thay đổi giới cho các nhóm bên dưới:
Commodity |
Parts per million |
Avocado |
0.4 |
Grape, table |
2.0 |
Grape, wine |
2.0 |
Herb, dried leaves, subgroup 25B |
150 |
Herb, fresh leaves, subgroup 25A |
40 |
Hop, dried cones |
70 |
Mango |
0.7 |
Olive |
3.0 |
Papaya |
1.5 |
Spice crop group 26 |
80 |
Vegetable, fruiting, group 8-10 |
2.0 |
Vegetable, legume, dried shelled, bean, edible podded, subgroup 6-22A |
2.0 |
Vegetable, legume, bean, succulent shelled, subgroup 6-22C |
0.3 |
Vegetable, legume, forage and hay, except soybean, subgroup 7-22A |
40 |
Vegetable, legume, pea, edible podded, subgroup 6A6-22B |
2.0 |
Vegetable, legume, pea, succulent shelled, subgroup 6B6-22D |
0.3 |
Vegetable, legume, pulse, bean, dried shelled, except soybean, subgroup 6-22E |
1 |
Vegetable, legume, pulse, pea, dried shelled, subgroup 6-22F |
1 |