Vào ngày 1 tháng 8 năm 2025, Ủy ban Y tế Quốc gia Trung Quốc đã công bố dự thảo lấy ý kiến đối với Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm Quốc gia GB 2761 về Mức độ Tối đa của Độc tố nấm mốc trong Thực phẩm và Tiêu chuẩn An toàn Thực phẩm Quốc gia GB 2762 về Mức độ Tối đa của Chất gây ô nhiễm trong Thực phẩm.
Các sửa đổi được đề xuất bao gồm:
- GB 2761 Tiêu chuẩn an toàn thực phẩm quốc gia Mức tối đa của độc tố nấm mốc trong thực phẩm:
Có sự thay đổi về Aflatoxin B1 và Aflatoxin M1 trong các sản phẩm Thực phẩm dùng cho mục đích y tế đặc biệt (trừ thực phẩm công thức dành cho trẻ sơ sinh dùng cho mục đích y tế đặc biệt), cụ thể như sau:
Thực phẩm |
Độc tố nấm mốc |
MRL Hiện hành (μg/kg) |
MRL đề xuất (μg/kg) |
|
Dạng rắn |
Dạng lỏng |
Các dạng khác |
||
Thực phẩm dùng cho mục đích y tế đặc biệt (trừ thực phẩm công thức dành cho trẻ sơ sinh dùng cho mục đích y tế đặc biệt)
|
Aflatoxin B1 |
0.5 |
0.1 |
0.5 |
Aflatoxin M1 |
0.5 |
0.05 |
0.5 |
- GB 2762 Tiêu chuẩn an toàn thực phẩm quốc gia Mức độ tối đa của chất gây ô nhiễm trong thực phẩm:
- Sửa đổi các yêu cầu về giới hạn chì đối với các sản phẩm thủy sản khô, sản phẩm sứa và thực phẩm được chế biến cho mục đích y tế đặc biệt (trừ các sản phẩm có trong sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh dùng cho mục đích y tế đặc biệt)
- Sửa đổi các yêu cầu về giới hạn cadmium đối với các sản phẩm thủy sản khô
- Sửa đổi các yêu cầu về giới hạn thủy ngân đối với các sản phẩm thủy sản khô
- Sửa đổi các yêu cầu về giới hạn asen đối với các sản phẩm thủy sản khô
- Sửa đổi các yêu cầu về giới hạn crom đối với các sản phẩm thủy sản khô
- Sửa đổi các yêu cầu về giới hạn nitrit và nitrat đối với các sản phẩm được chế biến cho mục đích y tế đặc biệt (trừ các sản phẩm có trong sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh dùng cho mục đích y tế đặc biệt)
- Sửa đổi các yêu cầu về giới hạn polychlorinated biphenyl đối với các sản phẩm thủy sản khô
Cụ thể như sau:
- Trong các sản phẩm thủy sản khô:
Chất gây ô nhiễm |
Thực phẩm |
MRL Hiện hành (mg/kg) |
MRL đề xuất (mg/kg) |
Lead |
Sản phẩm thủy sản khô |
sử dụng phép tính tỷ lệ mất nước |
0.5 |
Sản phẩm sứa |
2 |
1 |
|
Cadmium |
Sản phẩm thủy sản khô |
0.1 |
sử dụng phép tính tỷ lệ mất nước |
Methyl Mercury |
Sản phẩm thủy sản khô | sử dụng phép tính tỷ lệ mất nước |
0.5 |
Inorganic arsenic |
Sản phẩm thủy sản khô (trừ tôm và mực) |
sử dụng phép tính tỷ lệ mất nước |
0.5 |
Chromium |
Sản phẩm thủy sản khô (trừ các loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ) |
sử dụng phép tính tỷ lệ mất nước |
2 |
Polychlorinated biphenyl
|
Sản phẩm thủy sản khô | sử dụng phép tính tỷ lệ mất nước |
20 μg/kg |
N-Nitrosodimethylamine |
Sản phẩm thủy sản khô |
4 μg/kg |
sử dụng phép tính tỷ lệ mất nước |
- Trong sản phẩm Thực phẩm dùng cho mục đích y tế đặc biệt (trừ thực phẩm công thức dành cho trẻ sơ sinh dùng cho mục đích y tế đặc biệt)
Chất gây ô nhiễm |
MRL Hiện hành (mg/kg) |
MRL đề xuất (mg/kg) |
||||
Sản phẩm dành cho trẻ em trên 10 tuổi |
Sản phẩm dành cho trẻ em từ 1 đến 10 tuổi |
Sản phẩm dành cho trẻ em từ 1~3 tuổi |
Sản phẩm dành cho trẻ em từ 3 tuổi trở lên |
|||
Dạng rắn |
Dạng lỏng |
Các dạng khác
|
Dạng lỏng |
Các dạng khác
|
||
Lead |
0.5 |
0.15 |
0.01 |
0.08 |
0.02 |
0.15 |
Nitrite (as NaNO2) |
2 |
0.2 |
2 |
0.5 |
2 |
|
Nitrite (as NaNO3) |
100 |
10 |
100 |
25 |
100 |
Mọi ý kiến đóng góp có thể được gửi lại trước ngày 26 tháng 9 năm 2025 qua hệ thống trực tuyến tại đây.
Để biết thêm chi tiết, vui lòng xem liên kết đính kèm: